Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường gặp (tập 1)
-
Abacus/ˈæbəkəs/ – Bàn tính.
-
Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
-
Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
-
Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
-
Address /əˈdres/ : Địa chỉ
-
Allocate/ˈæləkeɪt/ – Phân phối.
-
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
-
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ
số từ 0 đến 9.
-
Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự.
-
Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
-
Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
-
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
-
Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
-
Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
-
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
-
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa
đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm
xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn
với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao
gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
-
Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
-
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
-
Binary /ˈbaɪnəri/ – Nhị phân, thuộc về nhị phân (vd: dùng hai số 0 và 1)
-
Broad classification: Phân loại tổng quát
-
Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
-
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
-
Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng
-
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi
là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
-
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
-
Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
-
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của
một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn
băng đĩa.
-
Chief/tʃiːf/ : giám đốc
-
Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
-
Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.