B: But | O: Or | Y: Yet | |
F: For | A: And | N: Nor | S: so |
Mục đích sử dụng | Liên từ | Thí dụ |
---|---|---|
– Chỉ sự tương phản đối nghịch | but |
– The dog barked but wagged his tail.
(Con chó sủa nhưng lại ve vẫy đuôi) |
– Sự lựa chọn | or |
– You can go today or tomorrow.
(Anh có thể đi hôm nay hoặc ngày mai) |
– Tương phản nhẹ | yet |
- I agree with you, but yet I can't consent
(Tôi đồng ý với anh, song tôi không thể nào thoả thuận được) |
– Nguyên nhân | for |
I went with Helen for she left early
(Tôi đi với Helen vì cô ấy bỏ đi sớm) |
– Thêm vào, cộng vào | and |
– David and John were late to the party.
(David và John đã dự tiệc trễ) |
– Thêm vào sự phủ định | nor |
– I can’t afford to buy a car, nor can you.
(Tôi không đủ khả năng mua xe hơi, anh cũng thế.) |
– Hậu quả hợp lý | so |
– Helen left early, so I left with her.
(Helen bỏ đi sớm, cho nên tôi đi theo.) |
– After (sau khi) | – Before (trước khi) |
– Unless (trừ phi, nếu không) | |
– Until (cho đến khi) | – If (nếu, giá như) |
– Since (vì, vì rằng, từ) | – Because (bởi vì) |
– As (bởi vì, tuy rằng, lúc, như là) | – As long as (khi nào mà) |
– As if (y như thế, như thể là) | – While (trong lúc, trong khi) |
– Where (ở nơi mà) | – When (khi, lúc, khi mà) |
– Whenever (hễ khi nào, bất cứ lúc nào) | – Wherever (bất cứ nơi đâu),… |
Đó là những trạng từ như: first (trước tiên), however (dù thế nào, tuy nhiên), likewise(tương tự, cũng thế)…Chúng đóng vai trò như các biển chỉ đường (signpost) dẫn người đọc dễ dàng từ ý tưởng này qua ý tưởng kia.
– Afterwards (sau này, rồi thì) | – Anyway (dù sao, ít nhất) |
– Besides (ngoài ra, hơn nữa, vả lại) | – Consequently (do đó, bởi vậy) |
– Eventually (cuối cùng) | – Finally (cuối cùng, rốt cuộc) |
– For example / for instance
(thí dụ, chẳng hạn) |
– However (dù sao, tuy vậy, song) |
– Instead (thay vì, đáng lẽ là) | – Later (về sau) |
– Likewise (hơn nữa, vả lại) | – Nevertheless (tuy nhiên) |
– Next (sau, tiếp sau) | – Now (bây giờ) |
– Otherwise (cách khác, về mặt khác) | – Still (vẫn còn, hơn nữa) |
– Then (rồi thì, hồi ấy) | – Therefore (vì thế) |
– Thus (như vậy, như thế) | – Unfortunately (không may, đáng tiếc) |
Những trạng từ liên kết chỉ nối các mệnh đề độc lập và thường có dấu chấm phẩy (semicolon) ở phía trước và dấu phẩy (comma) ở phía sau những trạng từ này.
Tôi đến trễ; hơn thế nữa, tôi lại quên ví tiền.Nếu hai mệnh đề độc lập quá ngắn hay có quan hệ gần gũi, chúng ta có thể chỉ sử dụng một dấu phẩy trước trạng từ liên kết (thay cho dấu chấm phẩy) và bỏ dấu phẩy phía sau.
Lưu ý:
Sau "then" thường không dùng dấu phẩy.
BẢNG TÓM LƯỢC NHỮNG TỪ LIÊN KẾT
Mục đích | Liên từ kết hợp | Liên từ phụ thuộc và trạng từ liên kết | Những từ chuyển tiếp (liên từ + trạng từ) |
– Thêm vào ý tưởng khác | – and |
– furthermore
– in addition – moreover – besides – also |
|
– Thêm vào ý tưởng ngược lại hay biểu thị sự tương phản |
– but
– yes |
– though
– although – even though – while – whereas |
– however
– on the other hand – in contrast – conversely |
– Biểu thị kết quả | – so | – so / such … that |
– therefore
– as a result – thus – consequently |
– Biểu thị lý do | – for |
– because
– since – now that – as long as |
|
– Đưa ra sự lựa chọn |
– or
– nor |
– otherwise | |
– Biểu thị sự tương tự |
– similarly
– likewise – also |
||
– Biểu thị một kết quả không mong đợi |
– however
– nevertheless – still |
||
– Đưa ra thí dụ |
– for example
– for instance |
||
– Hàm ý nhấn mạnh |
– in fact
– indeed – on the contrary |
||
– Giải thích hoặc nói lại cho rõ |
– that is
– in other words |
||
– Tổng quát, bao quát hóa |
– in general
– overall |
||
– Kết luận, tổng kết, tóm lại |
– in conclusion
– in summary – in brief – in the end – in short – all in all – in deed – in other words - to sum up |
||
– Biểu thị sự liệt kê theo thứ tự thời gian, thứ bậc quan trọng hay một chuỗi sự kiện |
– first (second,…) – first of all – next – then – after that – finally – meanwhile – subsequently – while – when – whenever – as – before |