Lớp | Tên | Hoa trái | Chịu chức | Dòng | Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
57 | Nguyễn Thành Mỹ (Gò Đền) | Lm. Antôn Nguyễn Ngọc Trãi | 24/6/2005 | Nha Trang | Quản xứ Suối Hòa, Cam Lâm - tháng 5/2020 | |
57 | Nguyễn Ngọc Tiên (USA) | ?? | SJSJ: Societas
Jesu, Iesuitæ, Jesuites, Jésuites, dòng Tên, Companie de Jésus (lính của Chúa Giêsu, nghĩa đen: đại đội, 100 đến 200 lính) |
Dòng Tên | ||
57 | Phanxicô Lê Văn Thẻ (Ngọc Thủy) | Lm. Phêrô Lê Hoàng Nam | 19/12/2019 | SJSJ: Societas
Jesu, Iesuitæ, Jesuites, Jésuites, dòng Tên, Companie de Jésus (lính của Chúa Giêsu, nghĩa đen: đại đội, 100 đến 200 lính) |
Dòng Tên | Du học Tây Ban Nha (2020) |
61 | Phaolô Trần Minh Trí (Thanh Hải, PT) | Lm. Gioan Trần Lữ Đô | 10/12/2014 | Phan Thiết | Phan Thiết | |
62 | Phêrô Lê Ánh (+13/8/2017) | G. Vianney Lê Huy Tuấn | 4/8/2017 (9 ngày trước khi thân phụ qua đời) |
OSBOSB:
Ordo Sancti Benedicti, dòng (thánh) Biển Đức |
Biển Đức | Oregon, USA |
62 | Gioan Nguyễn Thưởng (Cây Vông) | Lm. Giuse Nguyễn Công Viên | 28/11/2014 | Nha Trang | Quản xứ Đá Trắng, PR (2020) | |
62 | Gioan Nguyễn Thưởng (Cây Vông) | Lm. Tôma Nguyễn Công Nhật | 31/5/2018 | Nha Trang | Du học Philippines | |
63 | Phêrô Nguyễn Trung Cả (Chợ Mới) |
Lm. Micae Nguyễn Hoàng Thanh Tuyên![]() |
Lm: 14/12/2013 tại Argentina |
SVDSVD:
Societas Verbi Divini,
Society of the Divine Word, Verbites, the Divine Word Missionaries, dòng Ngôi Lời |
Ngôi Lời |
Myanmar 2018 (dầu sôi lửa bỏng vì nội chiến) |
63 | G Bosco Nguyễn Ngọc Phong (Hòa Tân) | Lm. A. Dũng Lạc Nguyễn Ngọc Duy Linh | 28/5/2021 | Nha Trang | ||
64 | G. Bosco Võ Ngọc Trân, PT (+ 14/6/2017) | Lm. Gioan Võ Khắc Duy | 2012 | OP
Ordo Praedicatorum (Dòng Anh Em Giảng Thuyết, Dòng Anh Em Thuyết Giáo, Dòng Kẻ Giảng; Order of Preachers, Ordre des Prêcheurs), dòng Đa Minh, Dominican Order, Dominicain |
Đa Minh | Sài Gòn |
66 | Giuse Trần Dưng (Tri), Hộ Diêm, (+ 6/1/2020) | Lm. Phêrô Trần Phạm Bảo Khanh | 19/3/2010 | Nha Trang | GS CV Lâm Bích | |
69 | Phêrô Phạm Công Đức (Lạc Đạo) | Lm. P. Assisi Phạm Quảng Đại | 17/6/2016 | Phan Thiết | QX Hồng Liêm, PT | |
69 | Giuse Hồ Tuấn (Cây Vông) | Lm. PX Hồ Bình | 31/5/2018 | Nha Trang | Du học Philippines | |
74 | Giuse Nguyễn Công Minh, Đại Điền (+ 2/5/2007) | Lm. Sylvester Nguyễn Huy Hoàng | 31/5/2018 | Nha Trang | Nha Trang | |
74 | Phêrô Nguyễn Đức Nhậm | Lm. Gioan Nguyễn Hồng Phúc | 18/9/2022 | ofm | |
61 |
Vũ Thụy |
Sr. Teresa Vũ Phương Thủy Trinh, FMA |
FMA (Figlie di Maria Ausiliatrice, Filles de Marie-Auxilatrice, Dòng Con Đức Mẹ Phù Hộ, theo linh đạo thánh Gioan Bosco và thánh Maria Domenica Mazzarello) |
65 |
GB Nguyễn Đương (Châu Thủy, Lagi) |
Sr.
Maria Nguyễn Thị Thùy Vân |
Ánh
Sáng Phúc Âm (SLE) |
65 | Giuse Phạm Văn Phương (Kẻ Sặt, Biên Hòa, ĐN) | 2 nữ tu MTG Xuân Lộc | |
65 | Nguyễn Minh Quang (Tân An, Phan Rang) | Sr Minh Thảo |
Dòng Đức Bà Truyền Giáo (Notre-Dame des Missions) (Thủ Đức) |
66 | Nguyễn Non (Cây Vông) | Sr. Matta
Têrêsa Nguyễn Nữ Kiều Thư, LS.S. (Khấn trọn năm 2018 - Bình Phước) |
Dòng Nữ
La San (Congregation of Lasallian Sisters) (La Salle Sisters) |
66 | Nguyễn Non (Cây Vông) | Sr. Matta
Têrêsa Nguyễn Nữ Kiều Thư, LS.S. (Khấn trọn năm 2018 - Bình Phước) |
Dòng Nữ
La San (Congregation of Lasallian Sisters) (La Salle Sisters) |
66 |
Nguyễn Phước (Nguộc) (Cây Vông) |
Thầy Châu, Đại chủng sinh |
Nha Trang |
67 |
Nguyễn Đình Nghi (Cây Vông) |
Thầy GB Nguyễn Đình Nghĩa, Đại chủng sinh |
Nha Trang |
66 |
Giuse Trần Dưng (Tri) (+ 6/1/2020) |
1 Soeur |
Nha Trang |
66 |
Nguyễn Phước (Nguộc) |
2 Soeurs dòng Khiết Tâm, Bình Cang |
Khiết Tâm |
67 |
Phaolô Nguyễn Lục Khoa (Cà Đú) |
1/
Soeur Maria Quế Hương |
Cả 3 đều thuộc dòng Khiết tâm, Bình Cang |
67 |
Phêrô Nguyễn Cao Sơn (Vinh Hưng) |
Sr.
Maria Nguyễn Trần Xuân Nhạc |
MTG Phan Thiết |
67 |
Micae Nguyễn Huy Tài |
Sr. Hiền Linh |
|
69 | FX Võ Đức Sinh (Lạc Đạo, PT) | Thầy GB Võ Nhật Minh |
GP Xuân Lộc |
70 |
Phêrô Nguyễn Duy Tân (Phú Nhơn) |
Sr.
Anna Nguyễn Lê Hà Trân |
MTG Huế |
71 |
Nguyễn Thiên |
1 soeur |
dòng Nữ Vương Hòa Bình, Ban Mê Thuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ
Các tên dòng viết tắt:
- OFM: Ordo Fratrum Minorum, Franciscan Friars, ordre des frères mineurs, dòng Anh em hèn mọn thánh Phanxicô
- SJ: Societas Jesu, Iesuitæ, Jesuites, Jésuites, dòng Tên, Companie de Jésus (lính của Chúa Giêsu, nghĩa đen: đại đội, 100 đến 200 lính)
- OP: Ordo Praedicatorum (Dòng Anh Em Giảng Thuyết, Dòng Anh Em Thuyết Giáo, Dòng Kẻ Giảng; Order of Preachers, Ordre des Prêcheurs), dòng Đa Minh, Dominican Order, Dominicain
- SVD: Societas Verbi Divini, Society of the Divine Word, Verbites, the Divine Word Missionaries, dòng Ngôi Lời
- OSB: Ordo Sancti
Benedicti, dòng (thánh) Biển Đức